|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
ăn thua
| gagner ou perdre | | | Họ đánh bài để giải trí chứ không phải để ăn thua | | ils jouent aux cartes pour se distraire et non pour gagner ou perdre | | | avoir un avantage; arriver à un bon résultat; réussir | | | Nó hết sức xoay xở mà cũng chẳng ăn thua gì | | il a beau se démener, il n'arrive à aucun résultat |
|
|
|
|